ແຂວງຫາຍເຢືອງ
ຮ່າດົ່ງ ແມ່ນ ແຂວງ ໜຶ່ງຢູ່ ເຂດທົ່ງພຽງແມ່ນ້ຳແດງ ພາກເໜືອ ຫວຽດນາມ. ຊື່ຂອງມັນມາຈາກ ພາສາຈີນ-ຫວຽດນາມ "ແດດມະຫາສະຫມຸດ", ເຖິງແມ່ນວ່າແຂວງທີ່ທັນສະໄຫມແມ່ນບໍ່ມີທາງອອກສູ່ທະເລ. ໂດຍຕັ້ງຢູ່ ເຂດເສດຖະກິດພາກເໜືອ, ແຂວງ ຫາຍເຢືອງ ມີພື້ນຖານເສດຖະກິດເຄື່ອນໄຫວໂດຍສຸມໃສ່ການຜະລິດອຸດສາຫະກຳ.
ແຂວງຫາຍເຢືອງ Hải Dương | |
---|---|
[[File:From left to right: Lychee garden in Thanh Ha ● Main street Trần Hưng Đạo ● Mạc Đĩnh Chi Temple in Nam Sách District ● Lục Đầu River flowing through Chí Linh City ● Bạch Đằng River ● Sượt Temple ● Hải Dương Cathedral ● Bảo Sái Temple ● Hải Dương Museum ● Hải Dương Theater|250px]] | |
ຊື່: Ocean sun | |
Location of Hải Dương within Vietnam | |
ແມ່ແບບ:Infobox mapframe | |
ພິກັດ: 20°55′N 106°20′E / 20.917°N 106.333°Eພິກັດພູມສາດ: 20°55′N 106°20′E / 20.917°N 106.333°E | |
Country | Vietnam |
Region | Red River Delta |
Capital | Hải Dương |
ການປົກຄອງ | |
• People's Council Chair | Bùi Thanh Quyến |
ພື້ນທີ່[1] | |
• ທັງໝົດ | 1,668.28 ຕລ.ກມ. ( | 640 ຕລ.ໄມລ໌)
ປະຊາກອນ (2023) | |
• ທັງໝົດ | 2,357,000 ຄົນ |
• ຄວາມໜາແໜ້ນ | 1,400 ຄົນ/ຕລ.ກມ. (3,700 ຄົນ/ຕລ.ໄມລ໌) |
Demographics | |
• Ethnicities | Vietnamese, Sán Dìu, Mường, Tày, Nùng, Hoa |
GDP[2] | |
• Total | VND 109.200 trillion US$ 4.748 billion |
ເຂດເວລາ | ICT |
Area codes | 220 |
ລະຫັດ ISO 3166 | VN-61 |
HDI (2020) | 0.760[3] (12th) |
ເວັບໄຊ | vpubnd www |
ອ້າງອີງ
ດັດແກ້- ↑ ແມ່ແບບ:Cite act – the data in the report are in hectares, rounded to integers
- ↑ "Tình hình kinh tế, xã hội Hải Dương năm 2018". Cục Thống kê tỉnh Hải Dương. Archived from the original on 5 January 2020. Retrieved 10 May 2020.
- ↑ "Human Development Index by province(*) by Cities, provincies and Year". General Statistics Office of Vietnam. Retrieved September 28, 2024.